昨天,小编刚好看到“越南将上调基本工资水平”的新闻。今天,我们就来唠唠越南工资那点事儿。
近日,越南国会表决通过“将基本工资调整到1,600,000越南盾/月(1,6 triệu đồng/tháng,折人民币约485元人民币/月)”提案。
也就是说,从2020年7月1日开始,越南最低基本工资将从原先的1,490,000越南盾/月(1,49 triệu đồng/tháng,约450人民币/月)调整到1,600,000越南盾/月(1,6 triệu đồng/tháng,约485元人民币/月),上涨了110,000越南盾,涨幅为7.38%,这是最近8年涨幅最高的一次。最低基本工资标准上调,工资有望直接上涨!喜大普奔啊~最低基本工资上调后,公职人员的工资也将有所提高,最高工资可达16,000,000越南盾/月(cao nhất là 16 triệu,折人民币约4830元/月),最低为2,160,000越南盾/月(thấp nhất 2,16 triệu/tháng,折人民币约650元/月)。公职人员的工资公式计算(从2020年7月1日起):
工资系数是根据不同行政级别分成不同类、不同组、不同级而定的
高级专家的工资水平与部级干部持平
目前在越南,拥有高级专家头衔的公务员,工资是最高,相当于部级干部的工资水平。
具体来说,高级专家分3个级别的工资系数,分别为8.80、9.40和10.00,分别对应3个等级的工资水平:1408万、1504万和1600万越南盾/月(折人民币约4250元、4540元、4830元/月)。
但这个工资计算方式对政治、行政、经济、科学-技术、教育、卫生、文化-艺术领域的领导级别干部不适用。
此外,根据公务员、武装部队等不同行政级别,工资级别可分为6类:A3,A2,A1,A0,B和C,每一类都有对应的工资等级。比如:
第1组:工资系数为 6.20-8.00,对应的工资为992-1280万越南盾/月(2995-3865元/月)。高级专员(chuyên viên cao cấp);高级监察员(thanh tra viên cao cấp);高级税务稽查员(kiểm soát viên cao cấp thuế);高级检算员(kiểm toán viên cao cấp);高级银行稽查员(kiểm soát viên cao cấp ngân hàng);高级海关检查员(kiểm tra viên cao cấp hải quan);高级审计师(thẩm kế viên cao cấp);高级市场稽查员(kiểm soát viên cao cấp thị trường);高级统计师(thống kê viên cao cấp);高级产品质量稽查员(kiểm soát viên cao cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa);高级执行法官(执行民事判决)(chấp hành viên cao cấp (thi hành án dân sự));高级审查员(执行民事判决)(thẩm tra viên cao cấp (thi hành án dân sự));高级税务检查员(kiểm tra viên cao cấp thuế)第2组:工资系数在5.75-7.55之间,对应的工资为在920-1208万越南盾/月(2780-3650元/月)。包括:高级会计师(kế toán viên cao cấp);高级动植物检疫员(kiểm dịch viên cao cấp động - thực vật)。
第1组:工资系数在4.4-6.78之间,对应的工资为740-1084.8万/月(2235-3275元/月)。包括:省和中央直辖市执行员(chấp hành viên tỉnh, TP trực thuộc trung ương);首席监察员(thanh tra viên chính);首席税务稽查员(kiểm soát viên chính thuế);首席检算师(kiểm toán viên chính);首席银行稽查员(kiểm soát viên chính ngân hàng);首席海关检查员(kiểm tra viên chính hải quan);首席审计师(thẩm kế viên chính);首席市场稽查员(kiểm soát viên chính thị trường);首席统计师(thống kê viên chính);首席产品质量稽查员(kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa);中级执行法官(执行民事判决)(chấp hành viên trung cấp (thi hành án dân sự));首席审查员(执行民事判决)(thẩm tra viên chính (thi hành án dân sự));首席税务检查员(kiểm tra viên chính thuế);首席林检员(kiểm lâm viên chính)。第2组:工资系数在4.00-6.38之间,对应的工资为640-1020.8万越南盾/月(1930-3080元/月)。包括:总会计师(kế toán viên chính),首席动植物检疫员(kiểm dịch viên chính động - thực vật),首席堤防检查员(kiểm soát viên chính đê điều)。
A1类工资系数在2.34-4.98之间,对应的工资为3,744,000-7,968,000越南盾/月(1130-2410元/月)。包括:
郡、县、地级市、省级市执行员(chấp hành viên quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh);税务稽查员(kiểm soát viên thuế);银行稽查员(kiểm soát viên ngân hàng);海关检查员(kiểm tra viên hải quan);动植物检疫员(kiểm dịch viên động - thực vật);堤防检查员(kiểm soát viên đê điều);市场稽查员(kiểm soát viên thị trường);产品质量稽查员(kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa);保管技术员(kỹ thuật viên bảo quản);初级执行官(执行民事判决)(chấp hành viên sơ cấp (thi hành án dân sự));审查员(执行民事判决)(thẩm tra viên (thi hành án dân sự));判决执行秘书(民事)(thư ký thi hành án (dân sự));税务检查员(kiểm tra viên thuế)。A0类工资系数为2.10-4.89,对应的工资为336-782.4万越南盾/月(1015-2360元/月)。
享有该级别薪资的公职人员必须具有大学学历(或者学士学位),最低工资为:216万越南盾/月(650元/月)。B类工资系数在1.86-4.06之间,对应的工资为2,976,000-6,496,000越南盾/月(900-1962元/月)。包括:中级会计师(kế toán viên trung cấp);税务征收员(kiểm thu viên thuế);银行货币、金银和宝石库管理员(thủ kho tiền, vàng bạc, đá quý (ngân hàng));中级海关检查员(kiểm tra viên trung cấp hải quan);动植物检疫技术员(kỹ thuật viên kiểm dịch động - thực vật);中级林检员(kiểm lâm viên trung cấp);中层堤防检查员(kiểm soát viên trung cấp đê điều);保存和检验技术人员(kỹ thuật viên kiểm nghiệm bảo quản);中级市场稽查员(kiểm soát viên trung cấp thị trường);中级统计师(thống kê viên trung cấp);中级产品质量稽查员( kiểm soát viên trung cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa);中级判决执行秘书(民事)( thư ký trung cấp thi hành án (dân sự));中级税务检查员(kiểm tra viên trung cấp thuế);中级技术保管员(kỹ thuật viên bảo quản trung cấp);
第1组:工资系数为1.65-3.63,对应的工资为264-580.8万越南盾/月(800-1755元/月)。包括:银行金库管理员(thủ quỹ kho bạc, ngân hàng);海关人员(nhân viên hải quan);初级林检员(kiểm lâm viên sơ cấp);一组仓库管理员(thủ kho bảo quản nhóm 1);二组仓库管理员(thủ kho bảo quản nhóm 2);安保、巡逻人员(bảo vệ,tuần tra canh gác);仓库安保人员(nhân viên bảo vệ kho dự trữ)。第2组:工资系数为1.50-3.48,对应的工资为240-556.8万越南盾/月(725-1680元/月)。主要是:机关单位出纳员(thủ quỹ cơ quan);第3组:工资系数为1.35-3.33,对应的工资为216-532.8万越南盾/月(650-1610元/月)。主要是:初级会计师(kế toán viên sơcấp)。除工资外,根据职务和岗位的不同,越南公职人员还享有其他补贴和津贴,比如:
年资津贴(phụ cấp thâm niên vượt khung);任多职津贴(phụ cấp kiêm nhiệm chức danh);领导职位津贴(phụ cấp chức vụ lãnh đạo);毒害危险补贴(phụ cấp độc hại nguy hiểm);特殊岗位津贴(phụ cấp đặc thù theo nghề hoặc công việc)等。按照现在越南基本工资149万越南盾/月(折人民币约450元/月)计算,国家Zhu席的工资系数为13.0,所以国家Zhu席每个月的基本工资为19,370,000越南盾(折人民币约5850元)。国会Zhu席的工资系数为12.5,所以国会Zhu席每个月的基本工资为18,625,000越南盾(折人民币约5625元)。政府Zong理的工资系数也是12.5,因此Zong理每个月的基本工资也为18,625,000越南盾(折人民币约5625元)。