查看原文
其他

越南人工资水平如何,国家主席能拿多少?

小鲜妹妹 中越加 2021-01-13
 
自从小编学了越南语之后,
身边很多朋友喜欢问:
越南的人均收入高吗?
工资收入是多少?
 
昨天,小编刚好看到“越南将上调基本工资水平”的新闻。今天,我们就来唠唠越南工资那点事儿。




近日,越南国会表决通过“将基本工资调整到1,600,000越南盾/月(1,6 triệu đồng/tháng,折人民币约485元人民币/月)”提案。



也就是说,从2020年7月1日开始,越南最低基本工资将从原先的1,490,000越南盾/月(1,49 triệu đồng/tháng,约450人民币/月)调整到1,600,000越南盾/月(1,6 triệu đồng/tháng,约485元人民币/月),上涨了110,000越南盾,涨幅为7.38%,这是最近8年涨幅最高的一次。
 


最低基本工资标准上调,工资有望直接上涨!喜大普奔啊~


那么上调后,越南人的工资又是多少呢?
 
最低基本工资上调后,公职人员的工资也将有所提高,最高工资可达16,000,000越南盾/月(cao nhất là 16 triệu,折人民币约4830元/月),最低为2,160,000越南盾/月(thấp nhất 2,16 triệu/tháng,折人民币约650元/月)。
 
这个金额是怎么算出来的呢?它有自己的一套公式。
 
公职人员的工资公式计算(从2020年7月1日起):
工资=基本工资160万越南盾x当前级别的工资系数
 

工资系数是根据不同行政级别分成不同类、不同组、不同级而定的

 

高级专家的工资水平与部级干部持平

 
目前在越南,拥有高级专家头衔的公务员,工资是最高,相当于部级干部的工资水平。 
 
具体来说,高级专家分3个级别的工资系数,分别为8.80、9.40和10.00,分别对应3个等级的工资水平:1408万、1504万和1600万越南盾/月(折人民币约4250元、4540元、4830元/月)。
 
但这个工资计算方式对政治、行政、经济、科学-技术、教育、卫生、文化-艺术领域的领导级别干部不适用。


此外,根据公务员、武装部队等不同行政级别,工资级别可分为6类:A3,A2,A1,A0,B和C,每一类都有对应的工资等级。比如:

A3类分为2组:


第1组:工资系数为 6.20-8.00,对应的工资为992-1280万越南盾/月(2995-3865元/月)。
 
什么人才能享受A3类1组的工资水平呢?
 
符合以下职位的公职人员:
高级专员(chuyên viên cao cấp);
高级监察员(thanh tra viên cao cấp);
高级税务稽查员(kiểm soát viên cao cấp thuế);
高级检算员(kiểm toán viên cao cấp);
高级银行稽查员(kiểm soát viên cao cấp ngân hàng);
高级海关检查员(kiểm tra viên cao cấp hải quan);
高级审计师(thẩm kế viên cao cấp);
高级市场稽查员(kiểm soát viên cao cấp thị trường);
高级统计师(thống kê viên cao cấp);
高级产品质量稽查员(kiểm soát viên cao cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa);
高级执行法官(执行民事判决)(chấp hành viên cao cấp (thi hành án dân sự));
高级审查员(执行民事判决)(thẩm tra viên cao cấp (thi hành án dân sự));
高级税务检查员(kiểm tra viên cao cấp thuế)
 
第2组:工资系数在5.75-7.55之间,对应的工资为在920-1208万越南盾/月(2780-3650元/月)。包括:
高级会计师(kế toán viên cao cấp);
高级动植物检疫员(kiểm dịch viên cao cấp động - thực vật)。
 
A2类的公职人员也分为2组:


第1组:工资系数在4.4-6.78之间,对应的工资为740-1084.8万/月(2235-3275元/月)。包括:

首席专员(chuyên viên chính);
省和中央直辖市执行员(chấp hành viên tỉnh, TP trực thuộc trung ương);
首席监察员(thanh tra viên chính);
首席税务稽查员(kiểm soát viên chính thuế);
首席检算师(kiểm toán viên chính);
首席银行稽查员(kiểm soát viên chính ngân hàng);
首席海关检查员(kiểm tra viên chính hải quan);
首席审计师(thẩm kế viên chính);
首席市场稽查员(kiểm soát viên chính thị trường);
首席统计师(thống kê viên chính);
首席产品质量稽查员(kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa);
中级执行法官(执行民事判决)(chấp hành viên trung cấp (thi hành án dân sự));
首席审查员(执行民事判决)(thẩm tra viên chính (thi hành án dân sự));
首席税务检查员(kiểm tra viên chính thuế);
首席林检员(kiểm lâm viên chính)。
 
第2组:工资系数在4.00-6.38之间,对应的工资为640-1020.8万越南盾/月(1930-3080元/月)。包括:

总会计师(kế toán viên chính),
首席动植物检疫员(kiểm dịch viên chính động - thực vật),

首席堤防检查员(kiểm soát viên chính đê điều)。 

 

A1类工资系数在2.34-4.98之间,对应的工资为3,744,000-7,968,000越南盾/月(1130-2410元/月)。包括:


专员(chuyên viên);
郡、县、地级市、省级市执行员(chấp hành viên quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh);
公证员(công chứng viên);
监察员(thanh tra viên);
会计师(kết toán viên);
税务稽查员(kiểm soát viên thuế);
检算员(kiểm toán viên);
银行稽查员(kiểm soát viên ngân hàng);
海关检查员(kiểm tra viên hải quan);
动植物检疫员(kiểm dịch viên động - thực vật);
林检员(kiểm lâm viên); 
堤防检查员(kiểm soát viên đê điều);
审计员(thẩm kế viên);
市场稽查员(kiểm soát viên thị trường);
统计师(thống kê viên);
产品质量稽查员(kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa);
保管技术员(kỹ thuật viên bảo quản);
初级执行官(执行民事判决)(chấp hành viên sơ cấp (thi hành án dân sự));
审查员(执行民事判决)(thẩm tra viên (thi hành án dân sự));
判决执行秘书(民事)(thư ký thi hành án (dân sự));
税务检查员(kiểm tra viên thuế)。
 
A0类工资系数为2.10-4.89,对应的工资为336-782.4万越南盾/月(1015-2360元/月)。
 
享有该级别薪资的公职人员必须具有大学学历(或者学士学位),最低工资为:216万越南盾/月(650元/月)。
 
说完A类,我们再来看看B类。
 
B类工资系数在1.86-4.06之间,对应的工资为2,976,000-6,496,000越南盾/月(900-1962元/月)。包括:

干事(Cán sự);
中级会计师(kế toán viên trung cấp);
税务征收员(kiểm thu viên thuế);
银行货币、金银和宝石库管理员(thủ kho tiền, vàng bạc, đá quý (ngân hàng));
中级海关检查员(kiểm tra viên trung cấp hải quan);
动植物检疫技术员(kỹ thuật viên kiểm dịch động - thực vật);
中级林检员(kiểm lâm viên trung cấp);
中层堤防检查员(kiểm soát viên trung cấp đê điều);
保存和检验技术人员(kỹ thuật viên kiểm nghiệm bảo quản);
中级市场稽查员(kiểm soát viên trung cấp thị trường);
中级统计师(thống kê viên trung cấp);
中级产品质量稽查员( kiểm soát viên trung cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa);
中级判决执行秘书(民事)( thư ký trung cấp thi hành án (dân sự));
中级税务检查员(kiểm tra viên trung cấp thuế);
中级技术保管员(kỹ thuật viên bảo quản trung cấp);
仓库管理员(thủ kho bảo quản)。


C类的公职人员分为3组:
 
第1组:工资系数为1.65-3.63,对应的工资为264-580.8万越南盾/月(800-1755元/月)。包括:

银行金库管理员(thủ quỹ kho bạc, ngân hàng);
银行检查员(kiểm ngân viên);
海关人员(nhân viên hải quan);初级林检员(kiểm lâm viên sơ cấp);
一组仓库管理员(thủ kho bảo quản nhóm 1);
二组仓库管理员(thủ kho bảo quản nhóm 2);
安保、巡逻人员(bảo vệ,tuần tra canh gác);
仓库安保人员(nhân viên bảo vệ kho dự trữ)。
 
第2组:工资系数为1.50-3.48,对应的工资为240-556.8万越南盾/月(725-1680元/月)。主要是:

机关单位出纳员(thủ quỹ cơ quan);
税务人员(nhân viên thuế)。
 
第3组:工资系数为1.35-3.33,对应的工资为216-532.8万越南盾/月(650-1610元/月)。主要是:

初级会计师(kế toán viên sơcấp)。
 
除工资外,根据职务和岗位的不同,越南公职人员还享有其他补贴和津贴,比如:
年资津贴(phụ cấp thâm niên vượt khung);
任多职津贴(phụ cấp kiêm nhiệm chức danh);
领导职位津贴(phụ cấp chức vụ lãnh đạo);
毒害危险补贴(phụ cấp độc hại nguy hiểm);
特殊岗位津贴(phụ cấp đặc thù theo nghề hoặc công việc)等。
 
是不是有点晕?


好了,到了大家最关心的环节了~

那么,越南国家领导人的工资是多少呢?
 
按照现在越南基本工资149万越南盾/月(折人民币约450元/月)计算,
  
国家Zhu席的工资系数为13.0,所以国家Zhu席每个月的基本工资为19,370,000越南盾(折人民币约5850元)
 
国会Zhu席的工资系数为12.5,所以国会Zhu席每个月的基本工资为18,625,000越南盾(折人民币约5625元)
 
政府Zong理的工资系数也是12.5,因此Zong理每个月的基本工资也为18,625,000越南盾(折人民币约5625元)
 
除了基本工资之外,还有其他的补贴、津贴、奖金等。


●  刚刚!越南官方称其为英国货车藏尸体案的越南遇难者遗体将运回河内内排机场

●  嗦了一口越南粉,你或许会会欲罢不能

● 盘点大叻最适合拍婚纱照的圣地,幸福浪漫在这里定格! 

●  越南公安处理土地纠纷,情急之下拔枪指向老百姓!

● 芽庄民众“哭诉”搭载中国游客的大巴车涌入村庄,打破原有的宁静!

    您可能也对以下帖子感兴趣

    文章有问题?点此查看未经处理的缓存